Vai trò của từ điển trực tuyến Anh - Anh đối với việc họcngôn ngữ nói chung là luyện thị TOEIC/ IELTS nói riênglà điều không ai có thể phủ nhận, chúng mình đã tổng hợp các lý do tại đâyrồi nha. Tuy nhiên bạn đã sử dụng từ điển onlineđúng cách chưa? Nếu còn băn khoăn tham khảo thêm bài viết này nhé.
Bạn đang xem: Hướng dẫn sử dụng từ điển oxford learners" dictionary
Có khá nhiều từ điển online nhưng hôm nay Anh ngữ Athena sẽ tập trung hướng dẫn từ điển phổ biến nhất là: Oxford Learners" cogioivathuyloi.edu.vn
I. Nghĩa của từ
1. Từ đơn
Dưới đây là giao diện của từ điển Oxford Learners" cogioivathuyloi.edu.vn. Để bắt đầu, bạn cần click chuột vào ô search và gõ từ bạn muốn tra cứu. Từ điển sẽ gợi ý dựa trên các ký tự bạn đưa ra. Điều này rất tiện kể cả khi bạn không nhớ chính xác từ, OLD sẽ tự động đưa ra các từ gợi ý tương tự.

( Giao diện tra từ vựng tiếng Anh từ điển Oxford
Learners" cogioivathuyloi.edu.vn).

(Giao diện từ điển trực tuyến Oxford Learners" cogioivathuyloi.edu.vn cho phần tra từ đơn).
(1) Từ loại: cung cấp từ loại của từ khóa: động từ (verb),danh từ (noun), tính từ, (adjective) động từ (verb), trạng từ (adverb), giới từ (preposition)...(2) Phiên âm/ Cách đọc: Phiên âm chính xác và cho phép người sử dụng từ điển online có thể nghe trực tiếp.
Biểu tượng loa màu xanh ( Bre): phiên âm và giọng đọc Anh - Anh
Biểu tượng loa màu đỏ (NAm
E): phiên âm và giọng đọc Anh - Mỹ
(3) Verb form ( các hình thức của từ)
Trong trường hợp từ khóa là động từ, OLD sẽ cung cấp cho người sử dụng các hình thức của từ như: cách chia động từ ở thì hiện tại, quá khứ, quá khứ hoàn thành, V-ing,...
=> Hỗ trợ việc học các thì của từ, từ nào là động từ bất quy tắc cũng có thể xem được tại đây.
(4) Định nghĩa
Lớp nghĩa đầu tiên sẽ là lớp nghĩa phổ biến và thông dụng nhất của từ. Mỗi từ có thể có một hoặc nhiều định nghĩa. Cần đọc tất cả để chọn được lớp nghĩa phù hợp với mục đích sử dụng hoặc ngữ cảnh.
(5) Example (Ví dụ)
Đây gần như là phần quan trọng nhất, cho phép người sử dụng hiểu được từ khóa khi đặt trong câu với ngữ cảnh cụ thể sẽ có nghĩa như thế nào.
(6) Wordfinder
Gợi ý các từ có liên quan tới từ khóa.
Ví dụ cụ thể với từ “Advertise”,ta có wordfinder gồm:
cold-calling, leaflet, mailing, marketing, poster, product placement, prospectus, publicize

(7) Extra samples
(8) TOPIC Business
OLD sẽ đưa cho bạn gợi ý về chủ đề của từ khóa. Tại đây người sử dụng có thể học thêm nhiều từ vựng khác trong chủ đề gợi ý.
2. Cụm động từ (Phrasal verb)

Bạn bị mất gốc tiếng Anh đã lâu? Bạn ôn thi TOEIC, luyện thi TOEIC rất chăm chỉ nhưng chưa hiệu quả? Tham khảo ngay các khóa học TOEIC để luyện thi TOEIC một cách hiệu quả tại đây:
II. Tính năng bổ trợ của Oxford Learners" cogioivathuyloi.edu.vn
1. Thành ngữ Idioms
Là những cụm từ hoặc câu nói mang nghĩa ẩn dụ, và đa số ở dạng informal nên thường sử dụng chủ yếu trong văn nói.
Người sử dụng chỉ cần gõ idiom vào ô tìm kiếm, hệ thống từ điển trực tuyến sẽ đưa ra các gợi ý phù hợp.
Xem thêm: Mua Kem Đánh Răng Yotuel All, Mua Kem Đánh Răng Làm Trắng Răng Yotuel All
Hoặc khi bạn tra 1 từ cũng có thể tìm được nút “Idioms” phía bên dưới.


2. Collocation
Collocation là cách kết hợp các từ với nhau thành các cụm từ theo thói quen của người bản ngữ.
Ví dụ: như có thai sẽ dùng “get pregnant” chứ không phải là “have pregnant” mặc dù trong tiếng Việt từ “have” có nghĩa là “có”.
Hoặc chúng ta dùng “ride a bicycle” chứ không phải “drive a bicycle” mặc dù “drive” cũng có nghĩa là lái xe, điều khiển xe.

Biết và dùng chính xác nhiều collocations không chỉ giúp câu văn, lời nói trở nên chính xác hơn mà còn khiến chúng tự nhiên như người bản địa.
3. Word family
Một số từ có các từ loại khác ( các từ được phát triển từ cùng 1 gốc động từ), từ điển cũng sẽ hiển thị nút “Word Family” ngay dưới từ.
Trên đây là tận dụng tối đa các tính năng của từ điển trực tuyến tiếng anh.

Việc sử dụng từ điển Anh - Anh đối với các bạn mới bắt đầu có thể sẽ gặp một vài khó khăn, tuy nhiên, nếu biết khai thác hết tất cả các tiện ích của công cụ từ điển trực tuyến, các bạn sẽ nhận được kết quả thực sự rất bất ngờ, đối với cả 4 kỹ năng của bài thi TOEIC
III. Các ký hiệu trong từ điển Oxford
Các ký hiệu hay gặp trong từ điển ngữ pháp
S: Subject: chủ ngữ
V: Verb: Động từ
V_infinitive: Động từ nguyên thể
V_ing: Động từ có đuôi "ing" ở cuối dùng để chỉ thì hiện tại tiếp diễn.V_ing: Động từ có đuôi "ed" ở cuối dùng để chỉ hành động trong quá khứ.
O: Object: Tân ngữ
Adv: Adverb: Trạng từ
Adj: Adjective: Tính từ
N: Noun: Danh từto be: là động từ tobe bao gồm: Is/am/are, was/were, been, be
Các ký hiệu tiếng Anh khác
BTW: By The Way: à mà này, nhân tiện thì
BBR: Be Right Back: tôi sẽ quay lại ngay
OMG: Oh My God: lạy Chúa tôi, ôi trời ơi
WTH: What The Hell: cái quái gì thếGN: Good Night: chúc ngủ ngon
LOL: Laugh Out Loud: cười lớn
SUP: What’s up: xin chào, có chuyện gì thếTY: Thank You: cám ơn
NP: No Problem: không có vấn đề gì
IDC: I Don’t Care: tôi không quan tâm
IKR: I Know, Right: tôi biết mà
LMK: Let Me Know: nói tôi nghe
IRL: In Real Life: thực tế thì
IAC: In Any Case: trong bất cứ trường hợp nào
JIC: Just In Case: phòng trường hợp
AKA: As Known As: được biết đến như là
AMA: As Me Anything: hỏi tôi bất cứ thứ gì
B/C: Because: bởi vì
BF: Boyfriend: bạn trai
DM: Direct Message: tin nhắn trực tiếp
L8R: Later: sau nhé
NM: Not Much: không có gì nhiều
NVM: Nevermind: đừng bận tâm
OMW: On My Way: đang trên đường
PLS: Please: làm ơn
TBH: To Be Honest: nói thật là
SRSLY: Seriously: thật sự
SOL: Sooner Or Later: không sớm thì muộn
TMRM: Tomorrow: ngày mai
TTYL: Talk To You Later: nói chuyện với bạn sau
PCM: Please Call Me:hãy gọi cho tôi
TBC: To Be Continue: còn tiếp
YW: You’re Welcome: không có chi
N/A: Not Available: không có sẵn
TC: Take Care: bảo trọng
B4N: Bye For Now: tạm biệt
PPL: People: người
BRO: Brother: anh/em trai
SIS: Sister: chị/em gái
IOW: In Other Words: nói cách khác
TYT: Take Your Time: cứ từ từ
ORLY: Oh, Really?: ồ, thật vậy ư?
TMI: Too Much Information: quá nhiều thông tin rồi
GG: Good Game: rất hay
CU: See You: hẹn gặp lại P.S: Post Script: tái bút
Dist: District: Quậna.m: Ante meridiem sángp.m: Post meridiem chiều, tối
Etc: Et cetera: Vân vân
V.I.P: Very important person: Nhân vật rất quan trọng
BC: Before Christ: trước công nguyên
AD: Anno domini: sau công nguyên
VAT: Value added tax: Thuế giá trị gia tăng
IQ: Intelligence quotient: chỉ số thông minh
EQ: Emotional quotient: chỉ số cảm xúc
Bạn vẫn cảm thấy việc tự học TOEIC quá khó khăn? Hãy nhắn tin cho Athena để được nhận tư vấnngay về khóa học dành cho người mới bắt đầu, đạt 5.5+ sau duy nhất 1 khóa học nhé.
Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ cogioivathuyloi.edu.vn.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.




Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập cogioivathuyloi.edu.vn English cogioivathuyloi.edu.vn University Press Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng

English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt
Tiếng Anh Từ điển Người học Tiếng Anh Anh Essential Tiếng Anh Mỹ Essential
English–Dutch Tiếng Hà Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Pháp Tiếng Pháp–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Đức Tiếng Đức–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Indonesia Tiếng Indonesia–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ý Tiếng Ý-Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Nhật Tiếng Nhật-Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ba Lan Tiếng Ba Lan-Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Bồ Đào Nha-Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha–Tiếng Anh
Tiếng Anh–Tiếng Ả Rập Tiếng Anh–Tiếng Catalan Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Phồn Thể) Tiếng Anh–Tiếng Séc Tiếng Anh–Tiếng Đan Mạch Tiếng Anh–Tiếng Hàn Quốc Tiếng Anh–Tiếng Malay Tiếng Anh–Tiếng Na Uy Tiếng Anh–Tiếng Nga Tiếng Anh–Tiếng Thái Tiếng Anh–Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ English–Ukrainian Tiếng Anh–Tiếng Việt
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語